Từ Mục nát trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Mục nát

🏅 Vị trí 86: cho 'M'

Trong Tiếng Việt, các từ như màu đỏ, mùa xuân, mã là ví dụ phổ biến cho chữ cái 'm'. Bằng tiếng Anh: rotten; decayed Theo alphabook360.com, 97 từ Tiếng Việt được liệt kê dưới chữ cái 'm'. Khi lọc theo chữ cái 'm', 'mục nát' là một từ TOP 100. Tần suất cao của 'mục nát' trong Tiếng Việt khiến nó trở thành từ vựng thiết yếu cho bất kỳ người mới bắt đầu nào. Tập hợp các chữ cái độc đáo , c, m, n, t, á, ụ được sử dụng để tạo nên từ 'mục nát' dài 7 chữ cái. Đối với chữ cái 'm' trong Tiếng Việt, bạn sẽ ít gặp những từ này hơn: mỏng, mát xa, mục lục.

M

#84 Mùa xuân

#85

#86 Mục nát

#87 Mỏng

#88 Mát xa

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)

C

#84 Chủ

#85 Cửa

#86 Cày

#87 Chén

#88 Chú

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng C (94)

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)

Á

#13 Ánh

#14 Áp

#26 Án

#28 Áng

#32 Ách

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Á (7)

T

#69 Thân mật

#70 Thực hiện

#71 Thậm chí

#72 Trực tiếp

#73 Trường hợp

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)